Top 5 model Bơm màng GODO chuyên dụng để bơm dầu
Top 5 model Bơm màng GODO chuyên dụng để bơm dầu
Blog Article
Lý do nên chọn Bơm màng khí nén cho ứng dụng bơm dầu
bảy. áp dụng thực tiễn của bơm dầu GODO
✅ Trong nhà máy sản xuất cơ khí
Bơm dầu bôi trơn từ săng chứa đi các dây chuyền máy CNC, máy nhân thể.
✅ Trong cơ sở sản xuất xử lý dầu thải
Hút dầu thải từ bể chứa hoặc bồn chứa đến hệ thống xử trí.
✅ Trong ngành nghề dầu khí
Bơm dầu nhẹ trong khoảng hậu sự phi sang xe bồn hoặc trang bị xử trí.
✅ Trong thực phẩm
Bơm dầu ăn từ bồn lớn vào hệ thống chiết rót, nồi rán.
Bơm màng GODO không chỉ là lựa chọn tối ưu trong việc xử lý những chất lỏng công nghiệp khái quát mà còn đặc biệt hiệu quả lúc sử dụng để bơm dầu nhớt, dầu FO, dầu thải, dầu thực phẩm. Sự bền bỉ, an toàn và khả năng vận hành linh động giúp doanh nghiệp tránh rủi ro, ít chi phí giá tiền và tăng công suất sản xuất.
4. So sánh nhanh một số dòng Bơm màng
Model Lưu lượng max nguyên liệu thân bơm vận dụng vượt trội
QBY3-15P ~1 m³/h Nhựa PP Dầu nhẹ, dung môi dầu phòng lab
QBY3-25AL ~3 m³/h Nhôm Dầu DO, dầu diesel
QBY3-40AL ~5 m³/h Nhôm Dầu thải, dầu nhớt
QBY3-50SS ~8 m³/h Inox 316L Dầu thực phẩm, dầu nóng nhẹ
DBY3-65AL ~10 m³/h Nhôm Dầu FO, dầu nhớt đặc, dầu nặng
5. những sai trái nhiều khi sắm bơm dầu
❌ tậu sai nguyên liệu thân bơm: dùng nhôm cho dầu ăn sẽ gây nhiễm kim khí nặng.
❌ sử dụng màng cao su mang dầu mang tính axit nhẹ: Dễ bị giòn màng.
❌ tìm lưu lượng bơm to hơn thực tế quá nhiều: Tốn khí, khó kiểm soát dòng chảy.
❌ ko kể tới tác dụng tắc nghẽn do cặn dầu thải.
➡ Hãy tham khảo kỹ tham số công nghệ và liên hệ công ty sản xuất hàng hiệu GODO để được trả lời cụ thể.
6. dấu hiệu cho thấy nên thay thế linh kiện
dấu hiệu nguồn cội thường gặp cách xử trí
Máy chạy yếu, ko hút dầu Màng rách, van kẹt do cặn dầu Thay màng và vệ sinh van
mang tiếng đập lớn, bất thường Màng bị thủng, lệch tâm Thay màng mới
Rò rỉ dầu ở buồng giữa Piston khí hoặc phốt mòn Mở buồng giữa rà soát và thay thế
Bơm không chạy Tắc khí, kẹt van khí Vệ sinh buồng khí nén
7. Mẹo vận hành để kéo dài tuổi thọ bơm
Luôn dùng lọc khí và điều áp cho máy nén khí cấp vào bơm.
ko để máy chạy khô quá lâu.
Bảo trì định kỳ theo kế hoạch (không đợi nơi khi máy hỏng).
phòng ngừa sẵn màng bơm và van bi thay thế để không gián đoạn cung cấp.
Đặt hàng linh kiện chính hãng GODO để đảm bảo tương xứng.
năm. Case study: So sánh thực tiễn giữa GODO và bơm trục vít
1 xưởng sản xuất xử lý dầu thải ở Hải Phòng đã từng tiêu dùng bơm trục vít để bơm dầu FO nặng, nhưng gặp vấn đề:
Mỗi 2 tháng bắt buộc thay rotor vì bị mài mòn bởi cặn dầu.
Giá linh kiện rất cao, mất mùa nhập cảng.
phát sinh sự cố lúc dầu với hạt than nhỏ (dầu thải công nghiệp).
Sau khi chuyển sang Bơm màng khí nén QBY3-50, kết quả:
Giảm 80% mức giá bảo trì, không cần thay thế thường xuyên.
không lo ngại dầu sở hữu tạp chất.
Vận hành an toàn hơn, đặc thù lúc tiếp giáp với sở hữu khí dễ cháy.
Top năm model Bơm GODO chuyên dụng để bơm dầu – tuyển lựa theo loại dầu và hiệu suất
lúc chọn Bơm màng GODO để bơm dầu, nhiều tổ chức gặp khó khăn trong việc chọn lựa model phù hợp sở hữu loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm cho việc. Để giúp bạn dễ dàng tậu đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top năm model Bơm màng khí nén GODO phù hợp nhất cho từng loại dầu, có phân tích khía cạnh về công năng, nguyên liệu, áp dụng và lý do buộc phải mua.
2. Phân loại nhu cầu bơm dầu phổ biến
Trước lúc chọn lựa model, hãy xác định rõ loại dầu bạn buộc phải bơm:
Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – buộc here phải chống cháy nổ.
Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – cần nguyên liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.
Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – yêu cầu vật liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.
Dầu nóng: Dầu bôi trơn tuột hot, dầu gia nhiệt – buộc phải bơm chịu nhiệt.
Dầu với cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – bắt buộc bơm ko bị tắc, dễ vệ sinh.
bốn. Gợi ý mua model theo nhu cầu thực tại
Loại dầu Lưu lượng cần yếu Model GODO thích hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu mang cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A